HÂN HẠNH PHỤC VỤ QUÝ KHÁCH
  • Hành chánh: 1900 633 607
  • Zalo: 0977 154 301
Thuốc Tiện Lợi
Select category
  • Select category
  • Bao cao su
  • Chăm sóc cá nhân
  • Chưa phân loại
  • Cơ xương khớp
  • Da liễu
  • Da liễu / làm đẹp
  • Đặc trị
  • Dầu / cao xoa
  • Dịch truyền
  • Đông y
  • Dược mỹ phẩm
  • Gan / giải độc
  • Giảm cân
  • Giảm đau / hạ sốt
  • Hàng tiêu dùng
  • Hiếm muộn
  • Hóc môn nam
  • Hot
  • Kem chống nắng
  • Kháng sinh
  • Kháng sinh / nấm / virus / kí sinh trùng
  • Kháng viêm / dị ứng
  • Lighting
  • Máu / sinh phẩm y tế / miễn dịch
  • Nhãn khoa
  • Nội tiết
  • Nội tiết nữ
  • Phụ khoa
  • Phụ khoa / nam khoa / nội tiết
  • Sinh lý nam
  • Tai mũi họng / hô hấp
  • Thận / tiết niệu
  • Thần kinh
  • Thực phẩm chức năng
  • Tiểu đường
  • Tiêu hóa
  • Tim mạch
  • Uncategorized
  • Ung thư
  • Vật tư y tế
  • Vitamin / muối khoáng
Login / Register
0 Wishlist
0 items 0 ₫
Menu
Thuốc Tiện Lợi
0 items 0 ₫
Browse Categories
  • Đặc trị
  • Ung thư
  • Nhãn khoa
  • Thần kinh
  • Tim mạch
  • Dịch truyền
  • Hàng HOT
  • Khuyến mãi
  • Blog
  • Thiết bị Y tế
  • Liên hệ
Search
  • Xin lỗi bạn, hiện sản phẩm này không thể mua được.
Sold out
Medsidin 125
Click to enlarge
Trang chủ Chưa phân loại Medsidin 125
Medo Anpha 21 Kháng Viêm Giảm Đau
Medo Anpha 21 Kháng Viêm Giảm Đau 0 ₫
Back to products
Medskin Erythromycin 4% DHG (Tube/10Gr)
Medskin Erythromycin 4% DHG (Tube/10Gr) 17.400 ₫

Medsidin 125

0 ₫

Add to wishlist
0 People watching this product now!
Mã: SP200904418 Danh mục: Chưa phân loại
Share:
  • Mô tả
  • Thông tin bổ sung
  • Đánh giá (0)
Mô tả

Mô tả

Điều trị các nhiễm khuẩn thể nhẹ và vừa do các vi khuẩn còn nhạy cảm gây ra.

TÊN THUỐC

MEDSIDIN 125 bột pha hỗn dịch uống.

MEDSIDIN 100 & MEDSIDIN 300 viên nén dài bao phim.

THÀNH PHẦN

Hoạt chất :

– MEDSIDIN 125 bột pha hỗn dịch uống: Cefdinir            125 mg

– MEDSIDIN 100 viên nén dài bao phim: Cefdinir             100 mg

– MEDSIDIN 300 viên nén dài bao phim: Cefdinir             300 mg

CHỈ ĐỊNH

Điều trị các nhiễm khuẩn thể nhẹ và vừa do các vi khuẩn còn nhạy cảm gây ra.

Người lớn và thiếu niên

– NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG HÔ HẤP DƯỚI, KỂ CẢ VIÊM PHỔI MẮC PHẢI Ở CỘNG ĐỒNG VÀ ĐỢT KỊCH PHÁT CẤP TÍNH CỦA VIÊM PHẾ QUẢN MẠN DO S. PNEUMONIAE (CHỦNG NHẠY CẢM VỚI PENICILIN), H. INFLUENZAE, H. PARAINFLUENZAE HOẶC M. CATARRHALIS (KỂ CẢ CÁC CHỦNG SINH BETA-LACTAMASE).

– NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG HÔ HẤP TRÊN NHƯ VIÊM XOANG CẤP TÍNH DO H. INFLUENZAE, M. CATARRHALIS (KỂ CẢ CÁC CHỦNG SINH BETA-LACTAMASE) HOẶC S. PNEUMONIAE;  VIÊM HỌNG VÀ VIÊM AMIĐAN DO STREPTOCOCCUS PYOGENES.

– NHIỄM KHUẨN DA VÀ CÁC TỔ CHỨC DA CHƯA BIẾN CHỨNG DO STAPHYLOCOCCUS AUREUS HOẶC STREPTOCOCCUS PYOGENES.

Trẻ em 6 tháng đến 12 tuổi

– VIÊM TAI GIỮA CẤP DO S. PNEUMONIAE (CHỦNG NHẠY CẢM VỚI PENICILIN), H. INFLUENZAE, H. PARAINFLUENZAE HOẶC M. CATARRHALIS (KỂ CẢ CÁC CHỦNG SINH BETA-LACTAMASE).

– Viêm họng và viêm amiđan do Streptococcus pyogenes.

– Nhiễm khuẩn da và các tổ chức da chưa biến chứng do Staphylococcus aureus hoặc Streptococcus pyogenes.

– Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới, kể cả viêm phổi mắc phải ở cộng đồng và đợt kịch phát cấp tính của viêm phế quản mạn do S. pneumoniae (chủng nhạy cảm với penicilin), H. influenzae, H. parainfluenzae hoặc M. catarrhalis (kể cả các chủng sinh beta-lactamase).

LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG

Nên uống thuốc ngay sau bữa ăn và ít nhất 2 giờ trước hay sau khi dùng các thuốc kháng acid hoặc các chế phẩm chứa sắt.

Người lớn và thiếu niên (13 tuổi trở lên): 600 mg/ngày, uống 1 lần hoặc chia làm 2 lần, trong 5-10 ngày.

Trẻ em 6 tháng đến 12 tuổi: 14 mg/kg cân nặng mỗi ngày, tối đa 600 mg/ngày, trong 5-10 ngày.

Trẻ em dưới 6 tháng tuổi: Không được khuyên dùng.

Bệnh nhân suy thận: Người lớn với độ thanh thải creatinin <30 mL/phút: nên dùng liều 300 mg/lần/ngày.

CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với các kháng sinh thuộc nhóm cephalosporin.

LƯU Ý VÀ THẬN TRỌNG

Không dùng chung với bất kỳ thuốc nào khác có chứa cefdinir.

Dùng cefdinir dài ngày có thể làm phát triển quá mức các vi khuẩn không nhạy cảm.

Thận trọng khi dùng thuốc trên những người có tiền sử viêm đại tràng, suy thận, tiền sử dị ứng với penicilin.

Sử dụng trên phụ nữ có thai và đang cho con bú: Chưa có số liệu nghiên cứu đầy đủ về mức độ an toàn khi dùng cefdinir trên người mang thai. Vì các nghiên cứu trên động vật không phải luôn luôn dự đoán đáp ứng trên người, do đó phụ nữ có thai chỉ nên dùng thuốc này khi thật cần thiết. Uống liều đơn 600 mg/ngày không tìm thấy cefdinir trong sữa mẹ. Tuy nhiên, nên tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng trong thời gian cho con bú.

TƯƠNG TÁC THUỐC

Các thuốc kháng acid và các chế phẩm chứa sắt làm giảm hấp thu cefdinir.

Probenecid ức chế thải trừ cefdinir qua thận.

TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN

Tác dụng ngoại ý của thuốc thường nhẹ và thoáng qua như tiêu chảy, buồn nôn, đau bụng, đau đầu, nổi mẩn, viêm âm đạo.

Các tác dụng ngoại ý khác hiếm khi xảy ra như khó tiêu, đầy hơi, táo bón, phân khác thường, nôn, biếng ăn, chóng mặt, mất ngủ, giảm bạch cầu.

Ngưng sử dụng và hỏi ý kiến bác sĩ nếu: Tiêu chảy và nôn kéo dài, nổi mẩn hoặc xuất hiện cơn động kinh.

Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.

DƯỢC LỰC HỌC VÀ DƯỢC ĐỘNG HỌC

– Cefdinir là kháng sinh bán tổng hợp phổ rộng, thuộc nhóm cephalosporin thế hệ thứ 3. Giống với các cephalosporin khác, cefdinir tác dụng bằng cách ức chế tổng hợp vách tế bào vi khuẩn. Cefdinir bền với một số men beta-lactamase. Vì vậy, nhiều chủng kháng penicilin và một vài cephalosporin vẫn còn nhạy cảm với cefdinir.

– Cefdinir tác dụng hầu hết trên các chủng vi khuẩn cả in vitro và trên lâm sàng như:

§  Các vi khuẩn Gram dương hiếu khí, gồm: Staphylococcus aureus (kể cả các chủng sinh beta-lactamase), Streptococcus pneumoniae (chủng nhạy cảm với penicilin), Streptococcus pyogenes.

§  Các vi khuẩn Gram âm hiếu khí, gồm: Haemophilus influenzae, Haemophilus parainfluenzae, và  Moraxella catarrhalis(kể cả các chủng sinh beta-lactamase).

– Cefdinir không có tác dụng trên Pseudomonas, Enterobacter species, Staphylococci kháng methicilin và các vi khuẩn yếm khí.  

Dược động học

– Cefdinir được hấp thu qua đường tiêu hóa sau khi uống, nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được trong vòng 2-4 giờ sau khi uống. Sinh khả dụng đường uống vào khoảng 16-25%.

– Cefdinir phân bố rộng khắp các mô trong cơ thể. Khoảng 60-70% liều uống gắn kết với protein huyết tương, sự gắn kết này không phụ thuộc vào nồng độ.

– Cefdinir chuyển hóa không đáng kể và thải trừ trong nước tiểu với thời gian bán thải khoảng 1,7 giờ. Độ thanh thải của cefdinir giảm ở người thiểu năng thận.

QUÁ LIỀU

Triệu chứng: Các thông tin về tình trạng quá liều do cefdinir chưa được thiết lập trên người. Các triệu chứng và dấu hiệu ngộ độc do dùng quá liều các kháng sinh nhóm beta-lactam đã được báo cáo như buồn nôn, nôn, đau thượng vị, tiêu chảy và co giật.

Xử trí:

– Không có thuốc giải độc đặc hiệu, trường hợp quá liều nên tiến hành rửa dạ dày để loại phần thuốc chưa hấp thu ra khỏi cơ thể.

– Thẩm phân máu có thể làm giảm nồng độ cefdinir, đặc biệt trong trường hợp có tổn thương chức năng thận.

TRÌNH BÀY

– MEDSIDIN 125 bột pha hỗn dịch uống: Hộp 12 gói, gói 2,5 g.

– MEDSIDIN 100 viên nén dài bao phim: Hộp 1 vỉ, vỉ 10 viên nén dài bao phim.

                                       Hộp 10 vỉ, vỉ 10 viên nén dài bao phim.

– MEDSIDIN 300 viên nén dài bao phim: Hộp 1 vỉ, vỉ 10 viên nén dài bao phim.

                                       Hộp 10 vỉ, vỉ 10 viên nén dài bao phim.

BẢO QUẢN: Để nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30oC.

TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG: TCCS.

HẠN DÙNG

– MEDSIDIN 125 bột pha hỗn dịch uống: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.

– MEDSIDIN 100 và MEDSIDIN 300 viên nén dài bao phim: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Thông tin bổ sung

Thông tin bổ sung

Trọng lượng 1 g
Đánh giá (0)

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Medsidin 125” Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sản phẩm tương tự

Sold outHot
Nơi nhập dữ liệu

A.T Bar – An Thiên (c/180v )

Chưa phân loại
SKU: SP200707205
81.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
Sold outHot
Nơi nhập dữ liệu

A.T Olanzapine Odt 10 Mg – An Thiên (h/100v)

Chưa phân loại
SKU: SP200707162
82.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
Sold outHot
Nơi nhập dữ liệu

A.T Pantoprazol 40Mg (Atipantozol) – An Thiên (h/100v)

Chưa phân loại
SKU: SP200707219
82.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
Sold outHot
Nơi nhập dữ liệu

A.T Prosleum – An Thiên ( h/60v)

Chưa phân loại
SKU: SP200707220
74.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
Sold outHot
Nơi nhập dữ liệu

Abipolis Xịt Keo Ong – Abipha ( c/30ml)

Chưa phân loại
SKU: SP200707158
106.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
Sold outHot
Nơi nhập dữ liệu

Acantan Candesartan Cilexetil 16 Mg – An Thiên h/30

Chưa phân loại
SKU: SP200707230
56.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
Sold outHot
Nơi nhập dữ liệu

A.T Amikacin 250 – An Thiên (h/5 Lọ )

Chưa phân loại
SKU: SP200707201
82.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
Sold outHot
Nơi nhập dữ liệu

A.T Antihepatic – An Thiên ( h/30 gói )

Chưa phân loại
SKU: SP200620001
133.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
    You must select your brand attribute in Theme Settings -> Shop -> Brands

    GIAO NHANH

    Giao nhanh nhất có thể vì là thuốc

    CHÍNH HÃNG

    Chính hãng, có đầu vào xuất hoá đơn VAT

    HỖ TRỢ 24/7

    Dành cho các trường hợp khẩn cấp

    100% TIÊU CHUẨN

    Bảo quản theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất

    ĐỔI TRẢ

    Sẵn sàng đổi trả nếu lỗi của bên bán

    Thuốc Tiện Lợi

    Chuyên cung cấp thuốc đặc trị chính hãng, thuốc hiếm, bán tại cửa hàng hoặc giao tận nơi, giá tốt. Có xuất hóa đơn VAT theo yêu cầu (tính phí)

    • Phone: 1900 633 607
    • Zalo: 0977 154 301
    • GIỜ LÀM VIỆC
      • Ngày thường 8 - 17 giờ
      • Nghỉ Chủ nhật và Lễ
      • Khẩn - 0977 154 301
    • Hướng dẫn
      • Hướng dẫn mua thuốc
      • Phân biệt thuốc thật giả
      • Câu hỏi thường gặp
      • Chính sách đổi trả
    • Về Thuốc Tiện Lợi
      • Giới thiệu
      • Chính sách bảo mật
      • Thuốc hết hạn là gì?
    • Cty TNHH Thương Mại Tiến Lợi
      • 766/48 Lạc Long Quân, P.9, Tân Bình, Tp. HCM
      • 19 Phố Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
      • facebook.com/thuoctienloi
      • thaison@thuoctienloi.vn
      • Zalo: 0977 154 301
      • Hành chánh: 1900 633 607

    ĐKKD/MST: 0315137079 Cấp ngày 29/06/2018 bởi Sở Kế Hoạch Đầu Tư Tp. HCM. Giấy CN Đủ Điều Kiện Kinh doanh Dược 3436/ĐKKDD-HCM ngày 05/09/2018 bởi Sở Y Tế TP. HCMThông tin trong website này chỉ dành mục đích tham khảo, không thay thế cho chỉ dẫn của bác sĩ hoặc chuyên gia y tế. Một số thông tin có thể khác với bao bì cập nhật mà không có thông báo trước của nhà cung cấp sản xuất tương ứng. Nếu có bất cứ tác dụng không mong muốn nào xảy ra, hãy liên lạc ngay với đơn vị chịu trách nhiệm sản xuất. Copyright © 2016 by Thuốc Tiện Lợi

    • Menu
    • Categories
    • Đặc trị
    • Ung thư
    • Nhãn khoa
    • Thần kinh
    • Tim mạch
    • Dịch truyền
    • Home
    • Danh mục chính
      • Đặc trị
      • Ung thư
      • Nhãn khoa
      • Thần kinh
      • Tim mạch
      • Dịch truyền
    • Blog
    • Liên hệ
    • Về Thuốc Tiện Lợi
    • Wishlist
    • Login / Register
    Shopping cart
    Close
    Sign in
    Close

    Lost your password?

    No account yet?

    Create an Account
    Start typing to see products you are looking for.