HÂN HẠNH PHỤC VỤ QUÝ KHÁCH
  • Hành chánh: 1900 633 607
  • Zalo: 0977 154 301
Thuốc Tiện Lợi
Select category
  • Select category
  • Bao cao su
  • Chăm sóc cá nhân
  • Chưa phân loại
  • Cơ xương khớp
  • Da liễu
  • Da liễu / làm đẹp
  • Đặc trị
  • Dầu / cao xoa
  • Dịch truyền
  • Đông y
  • Dược mỹ phẩm
  • Gan / giải độc
  • Giảm cân
  • Giảm đau / hạ sốt
  • Hàng tiêu dùng
  • Hiếm muộn
  • Hóc môn nam
  • Hot
  • Kem chống nắng
  • Kháng sinh
  • Kháng sinh / nấm / virus / kí sinh trùng
  • Kháng viêm / dị ứng
  • Lighting
  • Máu / sinh phẩm y tế / miễn dịch
  • Nhãn khoa
  • Nội tiết
  • Nội tiết nữ
  • Phụ khoa
  • Phụ khoa / nam khoa / nội tiết
  • Sinh lý nam
  • Tai mũi họng / hô hấp
  • Thận / tiết niệu
  • Thần kinh
  • Thực phẩm chức năng
  • Tiểu đường
  • Tiêu hóa
  • Tim mạch
  • Uncategorized
  • Ung thư
  • Vật tư y tế
  • Vitamin / muối khoáng
Login / Register
0 Wishlist
1 item 8.700.000 ₫
Menu
Thuốc Tiện Lợi
1 item 8.700.000 ₫
Browse Categories
  • Đặc trị
  • Ung thư
  • Nhãn khoa
  • Thần kinh
  • Tim mạch
  • Dịch truyền
  • Hàng HOT
  • Khuyến mãi
  • Blog
  • Thiết bị Y tế
  • Liên hệ
Search
Xem giỏ hàng “Avastin 100Mg/4ML (h/1o/4ml) Roche” đã được thêm vào giỏ hàng.
Thuốc Remicade 100Mg
Click to enlarge
Thuốc Remicade 100Mg
Trang chủ Đặc trị Remicade 100Mg H/1 Vial
Remeron 30Mg MSD (h/10v) 196.000 ₫
Back to products
Reminyl 4Mg H/14 299.000 ₫

Remicade 100Mg H/1 Vial

12.400.000 ₫

Add to wishlist
0 People watching this product now!
Mã: SP475 Danh mục: Đặc trị Từ khóa: Infliximab
Share:
  • Mô tả
  • Thông tin bổ sung
  • Đánh giá (0)
Mô tả

Mô tả

Bột pha tiêm REMICADE 100MG điều trị Viêm khớp dạng thấp; Viêm cột sống dính khớp; Viêm khớp vẩy nến, bệnh vẩy nến; Bệnh Crohn vừa-nặng; Bệnh Crohn có biến chứng rò; Viêm loét đại tràng; Tái điều trị bệnh Crohn và viêm khớp dạng thấp; Bệnh Crohn.

Thuốc tiêm REMICADE 100MG

Thuốc dạng bột pha tiêm điều trị viêm khớp dạng thấp, viêm cột sống dính khớp, viêm khớp vẩy nến, bệnh vẩy nến.

Thành phần:  Infliximab.

Đóng gói: 1 lọ/hộp

Chỉ định: xem phần Liều dùng

Liều dùng:
Truyền tĩnh mạch 2 giờ. Người lớn ≥ 18t.: Viêm khớp dạng thấp: Dùng kết hợp methotrexate. Khởi đầu 3 mg/kg, sau đó truyền các liều tương tự (3 mg/kg) vào tuần thứ 2 và thứ 6 sau liều đầu tiên, sau đó lặp lại điều trị mỗi 8 tuần. Bệnh nhân không đáp ứng hoàn toàn: cân nhắc tăng đến 10 mg/kg &/hoặc điều trị nhắc lại sau mỗi 4 tuần. Viêm cột sống dính khớp: khởi đầu 5 mg/kg, sau đó truyền các liều 5 mg/kg vào tuần thứ 2 và thứ 6 sau liều đầu tiên, sau đó lặp lại điều trị mỗi 6 tuần. Viêm khớp vẩy nến, bệnh vẩy nến: 5 mg/kg, sau đó truyền các liều bổ sung 5 mg/kg vào tuần thứ 2 và tuần thứ 6 kể từ lần truyền đầu tiên, rồi mỗi 8 tuần về sau. Bệnh Crohn vừa-nặng: khởi đầu liều duy nhất 5 mg/kg vào tuần 0, 2 và 6 rồi duy trì 5 mg/kg mỗi 8 tuần về sau (cân nhắc tăng 10 mg/kg nếu đáp ứng chưa tốt trong giai đoạn duy trì); hoặc khởi đầu 5 mg/kg, sau đó lặp lại 5 mg/kg khi dấu hiệu và triệu chứng bệnh tái phát. Bệnh Crohn có biến chứng rò: 5 mg/kg, sau đó truyền bổ sung 5 mg/kg vào tuần thứ 2 và tuần thứ 6 kể từ lần truyền đầu tiên (không dùng thêm infliximab nếu không đáp ứng sau 3 liều điều trị). Tiếp theo truyền bổ sung 5 mg/kg mỗi 8 tuần hoặc khi các dấu hiệu và triệu chứng tái xuất hiện truyền 5 mg/kg mỗi 8 tuần. Viêm loét đại tràng: 5 mg/kg, sau đó truyền bổ sung 5 mg/kg vào tuần thứ 2 và thứ 6 sau lần truyền đầu tiên, rồi mỗi 8 tuần về sau. Chỉnh liều 10 mg/kg ở một số bệnh nhân nhằm duy trì đáp ứng và thuyên giảm bệnh trên lâm sàng. Tái điều trị bệnh Crohn và viêm khớp dạng thấp: Nếu tái phát, dùng lại trong vòng 16 tuần sau lần truyền cuối cùng (không nên tái điều trị sau 16 tuần không dùng thuốc). Bệnh nhi 6-17t.: Bệnh Crohn: 5 mg/kg, sau đó truyền bổ sung 5 mg/kg vào tuần thứ 2 và tuần thứ 6 kể từ lần truyền đầu tiên, rồi mỗi 8 tuần về sau. Cân nhắc tăng 10 mg/kg nếu chưa đáp ứng tốt. Nên dùng cùng thuốc điều biến miễn dịch (6-mercaptopurine, azathioprine hoặc methotrexate).

Chống chỉ định:
Quá mẫn với thành phần thuốc hoặc với protein nguồn gốc chuột. Nhiễm khuẩn nặng (lao, áp-xe, nhiễm khuẩn cơ hội). Suy tim trung bình-nặng (độ III & IV theo NYHA).

Thận trọng:
Theo dõi tác dụng phụ ít nhất 1 giờ sau khi truyền. Không truyền cùng với thuốc khác qua một đường truyền qua tĩnh mạch. Điều trị lao tiềm ẩn/hoạt động trước khi điều trị với REMICADE. Bệnh nhân cư trú hoặc du lịch đến vùng nhiễm nấm xâm lấn, bị nhiễm trùng tiến triển biểu hiện lâm sàng nặng (không nên dùng), nhiễm trùng mãn tính hoặc tiền sử nhiễm trùng tái phát, có rối loạn thần kinh, tiền sử nghiện thuốc lá nặng, tiền sử khối u ác tính, suy tim, cao tuổi, mang thai/cho con bú. Không tiêm chủng vaccine sống trong thời gian điều trị.

Phản ứng có hại:
Trong thử nghiệm lâm sàng: Phát ban, ngứa, nổi mề đay, tăng tiết mồ hôi, khô da, viêm da do nấm/nấm móng, chàm/tăng tiết bã nhờn, rụng tóc, nhức đầu, chóng mặt/choáng váng, buồn nôn, tiêu chảy, đau bụng, khó tiêu, tắc ruột, nôn, táo bón, nhiễm trùng đường hô hấp trên, nhiễm trùng đường hô hấp dưới (bao gồm viêm phổi), khó thở, viêm xoang, viêm màng phổi, phù phổi, mệt mỏi, đau ngực, phù, nóng bừng mặt, đau, ớn lạnh/rét run, nhiễm trùng virut, sốt, áp xe, viêm mô tế bào, nhiễm nấm candida, phản ứng giả sarcoid, đau cơ, đau khớp, cơn bốc hỏa, huyết khối tĩnh mạch, xuất huyết dưới da, cao huyết áp, tụt huyết áp, thiếu máu, giảm bạch cầu, bệnh lý hạch lympho, giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu, mất ngủ, buồn ngủ, tăng men gan, bất thường chức năng gan, nhiễm khuẩn tiết niệu, viêm kết mạc, đánh trống ngực, nhịp tim chậm, phản ứng tại chỗ tiêm truyền, sản xuất tự kháng thể, u lympho, phản ứng quá mẫn muộn sau tái điều trị, hội chứng lupus và giả lupus, suy tim xung huyết. Trong viêm khớp dạng thấp ở thanh thiếu niên: Nhiễm trùng đường hô hấp trên, viêm họng, viêm phổi, nhiễm varicella, Herpes zoster, nôn mửa, sốt, nhức đầu, hạ huyết áp. Ở trẻ em bị bệnh Crohn’s: Thiếu máu, đi ngoài ra máu, giảm bạch cầu, bốc hỏa, nhiễm virus, giảm bạch cầu trung tính, gãy xương, nhiễm khuẩn, dị ứng đường hô hấp, nhiễm trùng đường hô hấp trên, viêm họng, áp xe, viêm phổi, Herpes zoster. Trong viêm loét đại tràng ở trẻ em: Viêm loét đại tràng tiến triển nặng, nhiễm trùng đường hô hấp trên, viêm họng, nhiễm trùng đường tiểu, viêm phế quản, phản ứng tiêm truyền, sản xuất tự kháng thể. Sau khi lưu hành: Mất bạch cầu hạt, xuất huyết giảm tiểu cầu vô căn, giảm 3 dòng tế bào máu ngoại vi, xuất huyết giảm tiểu cầu huyết khối, sốc phản vệ, phản ứng phản vệ, phản ứng liên quan đến tiêm truyền, phản ứng huyết thanh, tran dịch màng ngoài tim, thiếu máu cục bộ cơ tim/nhồi máu cơ tim (trong hoặc trong vòng 2 giờ sau truyền), mất thị giác thoáng qua (trong hoặc trong vòng 2 giờ sau truyền), viêm mạch máu, u lympho tế bào T thể gan lách, các ung thư ở trẻ em, bệnh bạch cầu, u hắc sắc tố, carcinoma tế bào Merkel, rối loạn mất myelin hệ thần kinh trung ương, rối loạn mất myelin thần kinh ngoại vi, bệnh lý thần kinh, co giật, bệnh viêm tủy cắt ngang, nhiễm trùng cơ hội, thương hàn, nhiễm trùng huyết, bệnh lao, nhiễm đơn bào, viêm gan B tái hoạt động, bệnh phổi kẽ, tổn thương tế bào gan, viêm gan, vàng da, viêm gan tự miễn, suy gan, viêm mạch máu, vẩy nến bao gồm mới khởi phát và mụn mủ, hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử thượng bì nhiễm độc, hồng ban đa dạng.

Tương tác thuốc: Không khuyến cáo kết hợp liệu pháp sinh học khác điều trị bệnh giống REMICADE (bao gồm anakinra, abatacept).

Thông tin bổ sung

Thông tin bổ sung

Trọng lượng 1 g
Đánh giá (0)

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Remicade 100Mg H/1 Vial” Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sản phẩm tương tự

Hot

Advagraf 0.5Mg Astellas h/50v

Đặc trị
SKU: EX00032
1.840.000 ₫
ADVAGRAF 0.5MG phòng thải ghép gan/thận ở người nhận trưởng thành. Điều trị thải ghép dị sinh kháng thuốc ức
Add to wishlist
Quick view
thuốc afinitor 5mg chính hãng

Afinitor 5Mg h/30v Novartis

Đặc trị
SKU: PVN4973
19.200.000 ₫
Viên nén Afinitor được chỉ định để điều trị cho: • Phối hợp với exemestane cho phụ nữ sau mãn
Add to wishlist
Quick view
Hot

Alimta 500Mg (Pemetrexed 500Mg) (Usa) ((h/1 lọ))

Đặc trị
SKU: PVN4877
28.300.000 ₫
ALIMTA 500MG lựa chọn hàng đầu trong ung thư phổi không phải tế bào nhỏ khu trú giai đoạn muộn
Add to wishlist
Quick view

Anzatax Inj 100Mg/ 16.7ML 1S

Đặc trị
SKU: EX01482
4.120.000 ₫
Thuốc ANZATAX 100mg/ 16.7ml điều trị ung thư buồng trứng đã tiến triển sau khi mổ buồng trứng hay đã
Add to wishlist
Quick view

Campto Inj 100Mg 5ML Pfizer

Đặc trị
SKU: EX01474
3.860.000 ₫
Đóng gói: Hộp 1 lọ 100mg/5mlChỉ định: Ung thư đại trực tràng, Ung thư phổi tế bào không nhỏ, ung thư phổi tế bào nhỏ, Ung thư cổ tử cung, ung thư buồng trứng, Ung thư dạ dày không thể mổ được hoặc tái phát, ung thư thực quản.
Add to wishlist
Quick view

Certican 0.5Mg 6X10

Đặc trị
SKU: SP937
5.900.000 ₫
CERTICAN 0.5MG dự phòng thải tạng ghép ở bệnh nhân người lớn có nguy cơ về miễn dịch từ thấp
Add to wishlist
Quick view

Certican 0.75Mg 6X10S

Đặc trị
SKU: PVN4881
8.900.000 ₫
CERTICAN 0.75MG dự phòng thải tạng ghép ở bệnh nhân người lớn có nguy cơ về miễn dịch từ thấp
Add to wishlist
Quick view
Nơi nhập dữ liệu

Darzalex 1X100Mg Vial Vietn

Đặc trị
SKU: SP200626035
9.800.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
    You must select your brand attribute in Theme Settings -> Shop -> Brands

    GIAO NHANH

    Giao nhanh nhất có thể vì là thuốc

    CHÍNH HÃNG

    Chính hãng, có đầu vào xuất hoá đơn VAT

    HỖ TRỢ 24/7

    Dành cho các trường hợp khẩn cấp

    100% TIÊU CHUẨN

    Bảo quản theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất

    ĐỔI TRẢ

    Sẵn sàng đổi trả nếu lỗi của bên bán

    Thuốc Tiện Lợi

    Chuyên cung cấp thuốc đặc trị chính hãng, thuốc hiếm, bán tại cửa hàng hoặc giao tận nơi, giá tốt. Có xuất hóa đơn VAT theo yêu cầu (tính phí)

    • Phone: 1900 633 607
    • Zalo: 0977 154 301
    • GIỜ LÀM VIỆC
      • Ngày thường 8 - 17 giờ
      • Nghỉ Chủ nhật và Lễ
      • Khẩn - 0977 154 301
    • Hướng dẫn
      • Hướng dẫn mua thuốc
      • Phân biệt thuốc thật giả
      • Câu hỏi thường gặp
      • Chính sách đổi trả
    • Về Thuốc Tiện Lợi
      • Giới thiệu
      • Chính sách bảo mật
      • Thuốc hết hạn là gì?
    • Cty TNHH Thương Mại Tiến Lợi
      • 766/48 Lạc Long Quân, P.9, Tân Bình, Tp. HCM
      • 19 Phố Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
      • facebook.com/thuoctienloi
      • thaison@thuoctienloi.vn
      • Zalo: 0977 154 301
      • Hành chánh: 1900 633 607

    ĐKKD/MST: 0315137079 Cấp ngày 29/06/2018 bởi Sở Kế Hoạch Đầu Tư Tp. HCM. Giấy CN Đủ Điều Kiện Kinh doanh Dược 3436/ĐKKDD-HCM ngày 05/09/2018 bởi Sở Y Tế TP. HCMThông tin trong website này chỉ dành mục đích tham khảo, không thay thế cho chỉ dẫn của bác sĩ hoặc chuyên gia y tế. Một số thông tin có thể khác với bao bì cập nhật mà không có thông báo trước của nhà cung cấp sản xuất tương ứng. Nếu có bất cứ tác dụng không mong muốn nào xảy ra, hãy liên lạc ngay với đơn vị chịu trách nhiệm sản xuất. Copyright © 2016 by Thuốc Tiện Lợi

    • Menu
    • Categories
    • Đặc trị
    • Ung thư
    • Nhãn khoa
    • Thần kinh
    • Tim mạch
    • Dịch truyền
    • Home
    • Danh mục chính
      • Đặc trị
      • Ung thư
      • Nhãn khoa
      • Thần kinh
      • Tim mạch
      • Dịch truyền
    • Blog
    • Liên hệ
    • Về Thuốc Tiện Lợi
    • Wishlist
    • Login / Register
    Shopping cart
    Close
    Sign in
    Close

    Lost your password?

    No account yet?

    Create an Account
    Start typing to see products you are looking for.