HÂN HẠNH PHỤC VỤ QUÝ KHÁCH
  • Hành chánh: 1900 633 607
  • Zalo: 0977 154 301
Thuốc Tiện Lợi
Select category
  • Select category
  • Bao cao su
  • Chăm sóc cá nhân
  • Chưa phân loại
  • Cơ xương khớp
  • Da liễu
  • Da liễu / làm đẹp
  • Đặc trị
  • Dầu / cao xoa
  • Dịch truyền
  • Đông y
  • Dược mỹ phẩm
  • Gan / giải độc
  • Giảm cân
  • Giảm đau / hạ sốt
  • Hàng tiêu dùng
  • Hiếm muộn
  • Hóc môn nam
  • Hot
  • Kem chống nắng
  • Kháng sinh
  • Kháng sinh / nấm / virus / kí sinh trùng
  • Kháng viêm / dị ứng
  • Lighting
  • Máu / sinh phẩm y tế / miễn dịch
  • Nhãn khoa
  • Nội tiết
  • Nội tiết nữ
  • Phụ khoa
  • Phụ khoa / nam khoa / nội tiết
  • Sinh lý nam
  • Tai mũi họng / hô hấp
  • Thận / tiết niệu
  • Thần kinh
  • Thực phẩm chức năng
  • Tiểu đường
  • Tiêu hóa
  • Tim mạch
  • Uncategorized
  • Ung thư
  • Vật tư y tế
  • Vitamin / muối khoáng
Login / Register
0 Wishlist
1 item 540.000 ₫
Menu
Thuốc Tiện Lợi
1 item 540.000 ₫
Browse Categories
  • Đặc trị
  • Ung thư
  • Nhãn khoa
  • Thần kinh
  • Tim mạch
  • Dịch truyền
  • Hàng HOT
  • Khuyến mãi
  • Blog
  • Thiết bị Y tế
  • Liên hệ
Search
Xem giỏ hàng “Allergex Acrivastin 8Mg – OPV (h/50v)” đã được thêm vào giỏ hàng.
Thuốc tiêm Falipan Lidocain 2% - Italy
Thuốc tiêm Falipan Lidocain 2% - Italy
Click to enlarge
Thuốc tiêm Falipan Lidocain 2% - Italy
Thuốc tiêm Falipan Lidocain 2% - Italy
Trang chủ Kháng viêm / dị ứng Thuốc Falipan Lidocain 2% (Hộp/5o/10mL)
Thuốc Lixiana 60mg Daiichi Sankyo
Lixiana 60Mg Edoxaban (H/2 vỉ x 14 viên) 1.590.000 ₫
Back to products
Thuốc gây tê Levobupivacaina
Levobupivacaina Bioindustria L.I.M 5mg/ml (H/10 ống) 1.300.000 ₫

Thuốc Falipan Lidocain 2% (Hộp/5o/10mL)

230.000 ₫

Thuốc tiêm Lidocain 2% – Falipan 200mg/10mL (giá khoảng 140.000/hộp) có thành phần chứa Lidocain hydrochloride dùng để gây tê tại chỗ, gây tê vùng.

Add to wishlist
0 People watching this product now!
Mã: SP2023130 Danh mục: Kháng viêm / dị ứng Từ khóa: Lidocain Hydrochlorid
Share:
  • Mô tả
  • Thông tin bổ sung
  • Đánh giá (0)
Mô tả

Mô tả

Thuốc Falipan 200mg/10mL (Thuốc thay thế được Lidocain 2% EGIS) là thuốc gây tê thuộc nhóm amid chứa Lidocain hydrochloride sử dụng để gây tê tại chỗ, gây tê vùng…

  1. Xuất xứ và Thành phần thuốc Falipan
  2. Thuốc có cùng thành phần Lidocain 2%
  3. Chỉ định dùng của Falipan – Lidocain 2%
  4. Liều lượng dùng
    1. Cách sử dụng thuốc tiêm Falipan 200mg/10mL
  5. Chống chỉ định khi dùng Falipan 200mg/10mL
  6. Tác dụng không mong muốn
  7. Quá liều và cách xử trí
    1. Triệu chứng của quá liều Falipan 200mg/10mL
    2. Cách xử trí quá liều
    3. Các biện pháp xử lý khác
  8. Tương tác thuốc
  9. Mua thuốc Lidocain 2% – Falipan ở đâu?

Xuất xứ và Thành phần thuốc Falipan

Sản xuất: Industria Farmaceutica Galenica Senese – Italy

Xuất xứ: Italia

Xuất xưởng: AlleMan Pharma GmbH – Đức

DNNK: Công ty TNHH Bình Việt Đức

Thành phần 1ml dung dịch thuốc tiêm chứa 20mg Lidocain hydrochlorid (dưới dạng Lidocain hydrochlorid H2O).

Tá dược: natri clorid, natri hydrocyd, nước cất pha tiêm.

Thuốc có cùng thành phần Lidocain 2%

Lidocain 2% của EGIS (xuất xứ Hungary) giá khoảng 174.000 / hộp 10 ống x 10mL. (Hiện Lidocain 2% của EGIS đang hết hàng)

Falipan của Galenica Senese (xuất xứ từ Italy) giá khoảng 140.000/hộp 5 ống x 10mL. Giá thuốc có thể thay đổi tùy vào thời điểm.

Chỉ định dùng của Falipan – Lidocain 2%

Gây tê tại chỗ, gây tê vùng:

  • Gây tê bề mặt, gây tê tiêm ngấm
  • Gây tê tiêm ngấm và dẫn truyền trong nha khoa
  • Gây tê tủy sống, gây tê ngoài màng cứng
  • Gây tê vùng và tĩnh mạch vùng
  • Phong bế thần kinh ngoại biên, phong bế hạch giao cảm

Liều lượng dùng

– Sử dụng nồng độ và liều lượng nhỏ nhất có thể để có được hiệu quả điều trị mong muốn.

– Liều tối đa 300mg khi không có chất co mạch

– Không vượt quá liều 500mg nếu có chất gây co mạch

– Trẻ nhỏ và người lớn tuổi: cần điều chỉnh liều theo khuyến cao của bác sĩ

Lidocaine hydrochlorid có thể kết hợp với epinephrine – ngoại trừ gây tê tĩnh mạch vùng, để kéo dài tác dụng với tỉ lệ 1:100000 đến 1:200000. Đặc biệt trong lĩnh vực Nha Khoa, khi sử dụng thuốc gây tê tại chỗ có tác dụng ngắn hay trung bình thì bắt buộc phải kết hợp với thuốc co mạch. Lidocain hydrochlorid kết hợp với epinephrine chỉ được sử dụng trên vùng mặt (răng-hàm-miệng).

Cách sử dụng thuốc tiêm Falipan 200mg/10mL

Falipan 200mg/10ml được sử dụng bởi bác sĩ hoặc nhân viên y tế có chuyên môn. Tùy thuộc vào phương pháp gây tê tương ứng, Falipan dùng theo đường tiêm: tiêm trong da, tiêm dưới da, tiêm tĩnh mạch, tiêm vào mô.

Chống chỉ định khi dùng Falipan 200mg/10mL

Quá mẫn với thuốc tê nhóm amid, người bệnh có hội chứng Adams-Stokes hoặc có rối loạn xoang – nhĩ nặng, block nhĩ – thất ở tất cả các mức độ, suy cơ tim nặng, hoặc block trong thất, rối loạn chuyển hóa porphyrin.

Ngoài ra, chống chỉ định gây tê tại chỗ và gây tê cùng với nhóm bệnh nhân:

  • Thiếu máu hoặc giảm thể tích máu chưa hồi phục
  • Rối loạn đông máu
  • Tăng áp lực nội sọ

Khi gây tê vùng tủy sống, phải điều trị dự phòng đông máu.

Tác dụng không mong muốn

Thường gặp: huyết áp thấp, tăng huyết áp, dị cảm, chóng mặt, nhịp tim chậm

Ít gặp: triệu chứng nhiễm độc hệ thần kinh trung ương (đau bụng, ngứa ran trong miệng, tê lưỡi, rối loạn thính giác và thị giác, run rẩy, ù tai, rối loạn vận ngôn và ức chế TKTW)

Hiếm gặp: suy tim, rối loạn nhịp tim, bệnh thần kinh, tổn thương thần kinh ngoại vi, phản ứng dị ứng (nổi mề đay, phù nề, co thắt phế quản, sốc phản vệ…), song thị.

Quá liều và cách xử trí

Triệu chứng của quá liều Falipan 200mg/10mL

Bồn chồn, run, loạn thị giác, ù tai, cảm giác ngứa ran trong môi, dị cảm miệng. Nói lắp, ớn lạnh và co thắt cơ bắp là dấu hiệu của cơn co giật sắp xảy ra. Khi nồng độ lidocain trong huyết tương không đủ để gây co giật thì tạo cảm giác buồn ngủ và an thần. Nhiễm độc vừa đến nặng hệ thần kinh trung ương làm gia tăng mức độ viêm cuống phổi.

Hạ huyết áp là dấu hiệu đầu tiên thường thấy xảy ra đối với hệ tim mạch và gây ra bởi sự ức chế xung thần kinh tim

Cách xử trí quá liều

  • Ngừng dùng Falipan
  • Duy trì đường thở
  • Thông khí hỗ trợ hay kiểm soát với oxy. Liệu pháp oxy này không được ngưng đến khi các triệu chứng ngộ độc biến mất, và tiếp tục duy trì đến khi các chức năng quan trọng trở lại bình thường.
  • Kiểm tra cẩn thận huyết áp, nhịp tim và sự giãn đồng tử.
  • Trong trường hợp gây tê toàn bộ tủy sống, các biện pháp cấp cứu này cũng được áp dụng khi có các dấu hiệu ban đầu là bồn chồn, nói thì thầm, buồn ngủ, sau đó có thể dẫn đến mất ý thức và ngừng hô hấp

Các biện pháp xử lý khác

  • TH hạ huyết áp nghiêm trọng: đặt bệnh nhân nằm lên mặt phẳng, nâng chân lên và tiêm tĩnh mạch chậm thuốc cường giao cảm tác động trên receptor β . Bù đủ lượng dịch cho bệnh nhân cũng được khuyến cáo
  • Nếu xảy ra tăng trương lực dây thần kinh phế vị (nhịp tim chậm), nên dùng atropin (tiêm tĩnh mạch 0.5 – 1.0mg)
  • Co giật phải được điều trị bằng các thuốc barbiturat có thời gian tác dụng cực ngắn với liều nhỏ, lặp lại hoặc với diazepam 5 -10mg tiêm tĩnh mạch. Các liều này phải được chia nhỏ cho đến khi kiểm soát được các cơn co giật.

Tương tác thuốc

Những tương tác có thể xảy ra khi sử dụng thuốc Falipan 200mg/10mL như:

– Thuốc alkaloid gây co mạch hoặc epinephrin gây tăng huyết áp hoặc hạ huyết áp. Vì vậy người bệnh cần hết sức cẩn trọng

– Thuốc an thần: làm tăng ảnh hưởng đến thần kinh trung ương

– Aprindine, Mexiletin, Tocainid và lidocain có cấu trúc hóa học tương tự nhau, nếu dùng đồng thời có thể gây cộng hợp tác dụng phụ.

– Cẩn thận khi dùng đồng thời Propranolol, Diltiazem, Verapamil hoặc Cimetidin

– Dùng chung với glycosid tim có thể làm giảm độc tính của thuốc tê

Mua thuốc Lidocain 2% – Falipan ở đâu?

Thuốc tiện lợi cung cấp thuốc chính hãng, có hóa đơn. Quý khách hàng có nhu cầu vui lòng liên hệ số hotline hoặc đặt hàng qua web Thuoctienloi.vn

Giá thuốc Falipan 200mg/10ml khoảng 140.000/hộp 5 ống x 10mL

Thông tin bổ sung

Thông tin bổ sung

Trọng lượng 1 g
Brand

Galenica Senese

Đánh giá (0)

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Thuốc Falipan Lidocain 2% (Hộp/5o/10mL)” Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sản phẩm tương tự

Sold outHot

Abenin Cetirizin Kyung Dong (h/100v)

Kháng viêm / dị ứng
SKU: SP200809894
104.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
Sold outHot

Abidal Betamethason 0.25Mg Becamex Pharma c/500v

Kháng viêm / dị ứng
SKU: TS00022
64.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
Sold outHot

Aerius Desloratadine 0.5Mg/ML Syrup MSD (c/60ml)

Kháng viêm / dị ứng
SKU: PVN4286
83.000 ₫
AERIUS 0.5MG/ML làm giảm nhanh các triệu chứng viêm mũi dị ứng : hắt hơi, sổ mũi, ngứa mũi, sung
Add to wishlist
Quick view
Sold outHot
Nơi nhập dữ liệu

Agibetadex c/500v Agimexpharm

Kháng viêm / dị ứng
SKU: SP201021111
76.000 ₫
Add to wishlist
Quick view
Sold outHot

Agimetpred 16 – Agimexpharm (h/30v)

Kháng viêm / dị ứng
SKU: TS00095
53.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
Sold outHot

Alorax Loratadin 10Mg – Pymepharco (h/100v)

Kháng viêm / dị ứng
SKU: TS00134
94.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
Sold outHot
Nơi nhập dữ liệu

Alphachymotrypsin 4.2mg S.Pharm h/200v

Kháng viêm / dị ứng
SKU: SP201020229
76.000 ₫
Add to wishlist
Quick view
Sold outHot
Nơi nhập dữ liệu

Alphadaze Soft Caps NIC Pharma (c/100v)

Kháng viêm / dị ứng
SKU: SP201020135
68.000 ₫
Add to wishlist
Quick view
    You must select your brand attribute in Theme Settings -> Shop -> Brands

    GIAO NHANH

    Giao nhanh nhất có thể vì là thuốc

    CHÍNH HÃNG

    Chính hãng, có đầu vào xuất hoá đơn VAT

    HỖ TRỢ 24/7

    Dành cho các trường hợp khẩn cấp

    100% TIÊU CHUẨN

    Bảo quản theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất

    ĐỔI TRẢ

    Sẵn sàng đổi trả nếu lỗi của bên bán

    Thuốc Tiện Lợi

    Chuyên cung cấp thuốc đặc trị chính hãng, thuốc hiếm, bán tại cửa hàng hoặc giao tận nơi, giá tốt. Có xuất hóa đơn VAT theo yêu cầu (tính phí)

    • Phone: 1900 633 607
    • Zalo: 0977 154 301
    • GIỜ LÀM VIỆC
      • Ngày thường 8 - 17 giờ
      • Nghỉ Chủ nhật và Lễ
      • Khẩn - 0977 154 301
    • Hướng dẫn
      • Hướng dẫn mua thuốc
      • Phân biệt thuốc thật giả
      • Câu hỏi thường gặp
      • Chính sách đổi trả
    • Về Thuốc Tiện Lợi
      • Giới thiệu
      • Chính sách bảo mật
      • Thuốc hết hạn là gì?
    • Cty TNHH Thương Mại Tiến Lợi
      • 766/48 Lạc Long Quân, P.9, Tân Bình, Tp. HCM
      • 19 Phố Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
      • facebook.com/thuoctienloi
      • [email protected]
      • Zalo: 0977 154 301
      • Hành chánh: 1900 633 607

    ĐKKD/MST: 0315137079 Cấp ngày 29/06/2018 bởi Sở Kế Hoạch Đầu Tư Tp. HCM. Giấy CN Đủ Điều Kiện Kinh doanh Dược 3436/ĐKKDD-HCM ngày 05/09/2018 bởi Sở Y Tế TP. HCMThông tin trong website này chỉ dành mục đích tham khảo, không thay thế cho chỉ dẫn của bác sĩ hoặc chuyên gia y tế. Một số thông tin có thể khác với bao bì cập nhật mà không có thông báo trước của nhà cung cấp sản xuất tương ứng. Nếu có bất cứ tác dụng không mong muốn nào xảy ra, hãy liên lạc ngay với đơn vị chịu trách nhiệm sản xuất. Copyright © 2016 by Thuốc Tiện Lợi

    • Menu
    • Categories
    • Đặc trị
    • Ung thư
    • Nhãn khoa
    • Thần kinh
    • Tim mạch
    • Dịch truyền
    • Home
    • Danh mục chính
      • Đặc trị
      • Ung thư
      • Nhãn khoa
      • Thần kinh
      • Tim mạch
      • Dịch truyền
    • Blog
    • Liên hệ
    • Về Thuốc Tiện Lợi
    • Wishlist
    • Login / Register
    Shopping cart
    Close
    Sign in
    Close

    Lost your password?

    No account yet?

    Create an Account
    Start typing to see products you are looking for.