HÂN HẠNH PHỤC VỤ QUÝ KHÁCH
  • Hành chánh: 1900 633 607
  • Zalo: 0977 154 301
Thuốc Tiện Lợi
Select category
  • Select category
  • Bao cao su
  • Chăm sóc cá nhân
  • Chưa phân loại
  • Cơ xương khớp
  • Da liễu
  • Da liễu / làm đẹp
  • Đặc trị
  • Dầu / cao xoa
  • Dịch truyền
  • Đông y
  • Dược mỹ phẩm
  • Gan / giải độc
  • Giảm cân
  • Giảm đau / hạ sốt
  • Hàng tiêu dùng
  • Hiếm muộn
  • Hóc môn nam
  • Hot
  • Kem chống nắng
  • Kháng sinh
  • Kháng sinh / nấm / virus / kí sinh trùng
  • Kháng viêm / dị ứng
  • Lighting
  • Máu / sinh phẩm y tế / miễn dịch
  • Nhãn khoa
  • Nội tiết
  • Nội tiết nữ
  • Phụ khoa
  • Phụ khoa / nam khoa / nội tiết
  • Sinh lý nam
  • Tai mũi họng / hô hấp
  • Thận / tiết niệu
  • Thần kinh
  • Thực phẩm chức năng
  • Tiểu đường
  • Tiêu hóa
  • Tim mạch
  • Uncategorized
  • Ung thư
  • Vật tư y tế
  • Vitamin / muối khoáng
Login / Register
0 Wishlist
0 items 0 ₫
Menu
Thuốc Tiện Lợi
0 items 0 ₫
Browse Categories
  • Đặc trị
  • Ung thư
  • Nhãn khoa
  • Thần kinh
  • Tim mạch
  • Dịch truyền
  • Hàng HOT
  • Khuyến mãi
  • Blog
  • Thiết bị Y tế
  • Liên hệ
Search
Click to enlarge
Trang chủ Tim mạch Trajenta Duo 2.5Mg/ 850
Trajenta Duo 2.5Mg/ 500Mg 308.000 ₫
Back to products
Trấn Kinh An Viên Uống Giảm Căng Thẳng, Lo Lắng 30 Viên 183.000 ₫

Trajenta Duo 2.5Mg/ 850

308.000 ₫

Add to wishlist
0 People watching this product now!
Mã: SP818 Danh mục: Tim mạch
Share:
  • Mô tả
  • Thông tin bổ sung
  • Đánh giá (0)
Mô tả

Mô tả

Thuốc TRAJENTA DUO 2.5/ 850mg điều trị đái tháo đường typ 2 ở bệnh nhân trưởng thành (i) nên được điều trị đồng thời linagliptin và metformin; (ii) chưa được kiểm soát đường huyết thích hợp với metformin đơn trị; (iii) đang được kiểm soát đường huyết tốt khi điều trị đồng thời linagliptin và metformin riêng rẽ; (iv) chưa được kiểm soát đường huyết tốt với liều metformin và một sulphonylurea ở mức tối đa có thể dung nạp, dùng phối hợp sulphonylurea.

 

THUỐC TRAJENTA DUO 2.5/ 850mg

Thành phần: Mỗi viên: Linagliptin 2.5 mg, metformin 850 mg

Chỉ định: Đái tháo đường typ 2 ở bệnh nhân trưởng thành (i) nên được điều trị đồng thời linagliptin và metformin; (ii) chưa được kiểm soát đường huyết thích hợp với metformin đơn trị; (iii) đang được kiểm soát đường huyết tốt khi điều trị đồng thời linagliptin và metformin riêng rẽ; (iv) chưa được kiểm soát đường huyết tốt với liều metformin và một sulphonylurea ở mức tối đa có thể dung nạp, dùng phối hợp sulphonylurea.

Liều dùng:
1 viên (2.5/500 mg, 2.5/850 mg hoặc 2.5/1000 mg) x 2 lần/ngày. Liều tối đa hàng ngày: 5 mg linagliptin và 2000 mg metformin. Với bệnh nhân gần đây không được điều trị bằng metformin: khởi đầu 1 viên 2.5/500 mg x 2 lần/ngày, chưa được kiểm soát đường huyết tốt với liều tối đa metformin đơn trị liệu: khởi đầu linagliptin 2.5 mg x 2 lần/ngày (tổng liều 5 mg/ngày) metformin với liều đang sử dụng, chuyển từ phối hợp linagliptin và metformin dạng riêng lẻ sang dạng phối hợp cố định liều: bắt đầu ở mức liều linagliptin và metformin đang sử dụng, chưa được kiểm soát đường huyết tốt với điều trị phối hợp metformin và một sulphonylurea ở mức liều tối đa có thể dung nạp: 2.5 mg linagliptin x 2 lần/ngày (tổng liều 5 mg/ngày) metformin (ở mức tương tự liều đang sử dụng) sulphonylurea (liều có thể thấp hơn do nguy cơ hạ đường huyết). Bệnh nhân suy thận (CrCl 45-59mL/phút hoặc eGFR 45-59mL/phút/1.73m2): liều metformin tối đa 500 mg x 2 lần/ngày.

Chống chỉ định:
Quá mẫn với thành phần thuốc. Đái tháo đường nhiễm toan xê tôn. Tiền hôn mê đái tháo đường. Suy thận CrCl < 45mL/phút hoặc eGFR < 45mL/phút/1.73m2). Tình trạng cấp tính có nguy cơ ảnh hưởng chức năng thận như mất nước, nhiễm khuẩn nặng, sốc, sử dụng thuốc cản quang iod đường tĩnh mạch. Bệnh có thể gây thiếu oxy ở mô (đặc biệt bệnh cấp tính hoặc tình trạng xấu đi của bệnh mạn tính) như suy tim mất bù, suy hô hấp, nhồi máu cơ tim gần đây, sốc. Suy gan. Ngộ độc rượu cấp tính. Nghiện rượu.

Cách dùng: Sử dụng cùng bữa ăn, với liều tăng từ từ để giảm tác dụng phụ trên đường tiêu hóa.

Thận trọng:
Bệnh nhân đái tháo đường typ 1 (không sử dụng), có tiền sử phù mạch do trước đó dùng thuốc ức chế dipeptidyl peptidase-4, suy tim mạn ổn định (có thể sử dụng với điều kiện theo dõi chức năng tim và thận), suy thận (eGFR > 60mL/phút/1.73m2: ngừng metformin trước hoặc trong thời gian khảo sát dùng thuốc cản quang iod, không sử dụng lại trong vòng 48 giờ sau đó, chỉ sử dụng sau khi đánh giá lại chức năng thận và kết quả không bị xấu đi; eGFR 45-60mL/phút/1.73m2: ngừng metformin 48 giờ trước khi sử dụng thuốc cản quang iod, không dùng lại ít nhất 48 giờ sau đó, chỉ sử dụng sau khi đánh giá lại chức năng thận và kết quả không bị xấu đi). Khi kết hợp với TRAJENTA DUO, có thể yêu cầu dùng một liều thấp hơn thuốc kích thích tiết insulin hoặc insulin. Ngừng sử dụng khi xuất hiện dấu hiệu giảm oxy máu, mất nước, nhiễm trùng (nguy cơ nhiễm toan acid lactic); nếu nghi ngờ viêm tụy hoặc phản ứng quá mẫn nghiêm trọng; 48 giờ trước khi phẫu thuật có gây mê toàn thân, gây mê tủy sống hoặc ngoài màng cứng (có thể tái sử dụng sau 48 giờ từ khi phẫu thuật hoặc sau khi bệnh nhân được nuôi ăn trở lại bằng đường miệng và chỉ khi chức năng thận được xác định là bình thường). Người cao tuổi. Thai kỳ, phụ nữ cho con bú, trẻ < 18t.: không khuyến cáo.

Phản ứng phụ: Viêm mũi – họng. Quá mẫn. Ho. Giảm cảm giác thèm ăn, tiêu chảy, buồn nôn, viêm tụy, nôn. Ngứa.

Tương tác thuốc:
Thuốc hạ đường huyết khác, ethanol: hạ đường huyết có thể xuất hiện. Topiramate: có thể gây toan chuyển hoá phụ thuộc liều và làm trầm trọng thêm nguy cơ nhiễm toan acid lactic. Thuốc gốc cation như cimetidine: có thể tương tác với metformin (theo dõi đường huyết, hiệu chỉnh liều và thay đổi điều trị đái tháo đường). Thận trọng dùng cùng topiramate hoặc thuốc ức chế carbonic anhydrase (zonisamide, acetazolamide, dichlorphenamide) do gây giảm bicarbonate huyết thanh, gây toan chuyển hoá tăng clo huyết, không thay đổi khoảng trống anion, có thể tăng nguy cơ nhiễm toan acid lactic. Tránh uống rượu và thuốc chứa cồn.

Nhà sản xuất: Boehringer Ingelhein.

Thông tin bổ sung

Thông tin bổ sung

Trọng lượng 1 g
Đánh giá (0)

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Trajenta Duo 2.5Mg/ 850” Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sản phẩm tương tự

Sold outHot

A.T.P Mediplantex ((h/100v))

Tim mạch
SKU: TS00018
59.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
Sold outHot

Agirovastin Rosuvastatin 20Mg – Agimexpharm (h/30v)

Tim mạch
SKU: TS00107
159.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
Sold outHot
Nơi nhập dữ liệu

Amlodipin 5Mg Vidipha (h/500v) (Lớn)

Tim mạch
SKU: TS00207
192.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view

Amlor 5Mg Tab Viên Nén- Pfizer (h/30v)

Tim mạch
SKU: PVN4626
234.000 ₫
Ức chế dòng ion calcium (chất ức chế kênh calcium chậm hay chất đối kháng ion calcium) và ức chế
Add to wishlist
Quick view
Sold outHot
Nơi nhập dữ liệu

Apo-Metoprolol (c/100v)._

Tim mạch
SKU: PVN5089
194.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view

Aprovel 150Mg Sanofi ( (h/28v))

Tim mạch
SKU: PVN5194
297.000 ₫
Thuốc Aprovel 150 mg viên nén chỉ định tăng HA nguyên phát. Bệnh thận trên bệnh nhân đái tháo đường
Add to wishlist
Quick view
Sold outHot
Nơi nhập dữ liệu

Aspirin 81Mg- Vidipha (h/500v)

Tim mạch
SKU: SP200623019
62.000 ₫
Đang cập nhật . . .
Add to wishlist
Quick view
Hot

Atelec 10 (h/100v)

Tim mạch
SKU: SP1211872
910.000 ₫
Thuốc ATELEC 10mg chỉ định để điều trị tăng huyết áp Thuốc ATELEC 10mg điều trị tăng huyết áp Thành
Add to wishlist
Quick view
    yooyoung pharma logo
    Takeda logo
    sumitomo pharma logo
    SaVipharm
    sanofi
    Reckitt Benckiser logo
    pharbaco logo
    dược phẩm Mylan
    Merck logo
    Menarini logo
    Mega logo
    kedrion
    logo Kalbe Farma
    jw life science logo
    ipsen
    hetero logo
    Hameln logo

    GIAO NHANH

    Giao nhanh nhất có thể vì là thuốc

    CHÍNH HÃNG

    Chính hãng, có đầu vào xuất hoá đơn VAT

    HỖ TRỢ 24/7

    Dành cho các trường hợp khẩn cấp

    100% TIÊU CHUẨN

    Bảo quản theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất

    ĐỔI TRẢ

    Sẵn sàng đổi trả nếu lỗi của bên bán

    Thuốc Tiện Lợi

    Chuyên cung cấp thuốc đặc trị chính hãng, thuốc hiếm, bán tại cửa hàng hoặc giao tận nơi, giá tốt. Có xuất hóa đơn VAT theo yêu cầu (tính phí)

    • Phone: 1900 633 607
    • Zalo: 0977 154 301
    • GIỜ LÀM VIỆC
      • Ngày thường 8 - 17 giờ
      • Nghỉ Chủ nhật và Lễ
      • Khẩn - 0977 154 301
    • Hướng dẫn
      • Hướng dẫn mua thuốc
      • Phân biệt thuốc thật giả
      • Câu hỏi thường gặp
      • Chính sách đổi trả
    • Về Thuốc Tiện Lợi
      • Giới thiệu
      • Chính sách bảo mật
      • Thuốc hết hạn là gì?
    • Cty TNHH Thương Mại Tiến Lợi
      • 766/48 Lạc Long Quân, P.9, Tân Bình, Tp. HCM
      • 19 Phố Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
      • facebook.com/thuoctienloi
      • [email protected]
      • Zalo: 0977 154 301
      • Hành chánh: 1900 633 607

    ĐKKD/MST: 0315137079 Cấp ngày 29/06/2018 bởi Sở Kế Hoạch Đầu Tư Tp. HCM. Giấy CN Đủ Điều Kiện Kinh doanh Dược 3436/ĐKKDD-HCM ngày 05/09/2018 bởi Sở Y Tế TP. HCMThông tin trong website này chỉ dành mục đích tham khảo, không thay thế cho chỉ dẫn của bác sĩ hoặc chuyên gia y tế. Một số thông tin có thể khác với bao bì cập nhật mà không có thông báo trước của nhà cung cấp sản xuất tương ứng. Nếu có bất cứ tác dụng không mong muốn nào xảy ra, hãy liên lạc ngay với đơn vị chịu trách nhiệm sản xuất. Copyright © 2016 by Thuốc Tiện Lợi

    • Menu
    • Categories
    • Đặc trị
    • Ung thư
    • Nhãn khoa
    • Thần kinh
    • Tim mạch
    • Dịch truyền
    • Home
    • Danh mục chính
      • Đặc trị
      • Ung thư
      • Nhãn khoa
      • Thần kinh
      • Tim mạch
      • Dịch truyền
    • Blog
    • Liên hệ
    • Về Thuốc Tiện Lợi
    • Wishlist
    • Login / Register
    Shopping cart
    Close
    Sign in
    Close

    Lost your password?

    No account yet?

    Create an Account
    Start typing to see products you are looking for.