Hiển thị 109–120 của 190 kết quả

Lenvima 10mg Eisai (H/20v)

23.815.000 
Thành phần thuốc: chứa lenvatinib 10mg Công dụng Điều trị một số loại ung thư ở người lớn: Liều dùng

Levobupivacaina Bioindustria L.I.M 5mg/ml (H/10 ống)

SKU: SP2023131
1.300.000 

Levobupivacaina Bioindustria L.I.M - Ý là thuốc gây tê cục bộ thế hệ mới với ưu điểm ít ức chế vận động, ít độc tính hơn. Được chỉ định để gây tê và kiểm soát cơn đau trong phẫu thuật lớn và nhỏ.

Lovenox 60Mg/0.6ML Inj. hộp 2 ống – Sanofi

SKU: SP580
320.000 
Thuốc Lovenox 60mg/0,6ml bơm tiêm đóng sẵn thuốc điều trị dự phòng huyết khối tĩnh mạch ở bệnh nhân phẫu

Lucentis 2.3Mg/0.23ML inj (H/1)

SKU: PVN4873
13.800.000 
Dung dịch tiêm Lucentis 10 mg/mL chỉ định thoái hóa hoàng điểm liên quan tuổi già thể ướt, suy giảm

Lucentis Inj. 1.65Mg/ 0.165ML 1S

SKU: SP200718074
13.800.000 
Đang cập nhật . . .

Lucrin Pds Depot Inj. 11.25Mg 1S

SKU: PVN5166
7.700.000 
Thuốc LUCRIN PDS DEPOT INJ. 11.25MG điều trị ung thư tuyến tiền liệt giai đoạn muộn, dậy thì sớm phụ

Mabthera 100Mg/10ML H/2

SKU: PVN4872
16.700.000 
Dịch truyền đậm đặc Mabthera 100mg/10ml chỉ định trong các trường hợp : U lympho không Hodgkin có grade thấp/thể

Mabthera 1400Mg/11.7ML Sc

SKU: SP200716070
28.500.000 
Đang cập nhật . . .

Mabthera Vial 50ML 500Mg H/1

SKU: PVN4871
26.900.000 
Dịch truyền đậm đặc MabThera 500mg/50ml chỉ định trong các trường hợp : U lympho không Hodgkin có grade thấp/thể

Marcaine Spinal Heavy Inj 0.5% 4mL (H/5 ống)

SKU: SP358
229.000 
Marcaine Spinal Heavy là thuốc gây tê có hoạt chất là Bupivacaine hydrochloride dùng trong phẫu thuật. Thuốc sử dụng theo chỉ định bởi bác sĩ chuyên khoa

Menopur 75 IU Pwd Inj. 10 Vials

SKU: EX00094
7.100.000 
Đang cập nhật . . .