Mô tả
Thuốc Mecefix B.E 75mg
Thành phần Cefixime75mg trong mỗi gói
Chỉ định/Công dụng : Viêm họng, viêm amidan, viêm tai giữa, viêm xoang. Viêm phế quản cấp và cơn cấp của viêm phế quản mãn. Viêm bàng quang cấp. Lậu không biến chứng.
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng Người lớn, trẻ > 12t. hay > 50kg: 200-400 mg/ngày, liều duy nhất hoặc chia 2 lần/ngày. Lậu không biến chứng: Liều duy nhất 400 mg/ngày. Viêm xoang: Liều điều trị 10-14 ngày. Trẻ nhỏ, trẻ < 12t.: 8 mg/kg/ngày, liều duy nhất hay chia 2 lần/ngày. Bệnh nhân có triệu chứng nặng hơn: Có thể tăng 6 mg/kg x 2 lần/ngày. Bệnh nhân suy thận vừa-nặng: giảm liều, ClCr <20mL/phút: không quá 200 mg/ngày.
Cách dùng Có thể dùng lúc đói hoặc no.
Chống chỉ định Dị ứng cephalosporin.
Thận Trọng Bệnh nhân có phản ứng dị ứng trước đó với cephalosporin, penicillin; tiền sử bệnh tiêu hóa, đặc biệt viêm kết tràng; có thai/cho con bú. Trẻ < 6 tháng tuổi.
Phản ứng phụ Tiêu chảy, đau bụng, khó tiêu, buồn nôn, nôn. Viêm kết tràng giả mạc. Phản ứng quá mẫn. Tăng nhất thời SGPT, SGOT, phosphatase kiềm. Tăng nhất thời BUN hoặc Creatinin. Nhức đầu hoặc chóng mặt. Kéo dài thời gian prothrombin (hiếm gặp). Viêm âm đạo, bệnh nấm Candida.
Tương tác Tăng nồng độ carbamazepine. Test Coomb ( ) giả. Tăng thời gian prothrombin khi dùng đồng thời thuốc chống đông máu.
Phân loại (US)/thai kỳ
Mức độ B: Các nghiên cứu về sinh sản trên động vật không cho thấy nguy cơ đối với thai nhưng không có nghiên cứu kiểm chứng trên phụ nữ có thai; hoặc các nghiên cứu về sinh sản trên động vật cho thấy có một tác dụng phụ (ngoài tác động gây giảm khả năng sinh sản) nhưng không được xác nhận trong các nghiên cứu kiểm chứng ở phụ nữ trong 3 tháng đầu thai kỳ (và không có bằng chứng về nguy cơ trong các tháng sau).
Nhà sản xuất Merap Group
Nhà phân phối Merap
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.