Hiển thị 73–84 của 195 kết quả

Haemoctin SDH 500

SKU: SP200904000
5.000.000 
Xuất xứ thuốc Haemoctin SDH 500 Thuốc Haemoctin SDH 500 được sản xuất tại Biotest Pharma, Đức. Đây là thương

HAEMOSTOP 250MG/5ML

SKU: SP200904311
55.000 
HAEMOSTOP 250MG/5ML Điều trị phòng và điều trị ở người bệnh có nguy cơ cao chảy máu trong và sau

Hemofil M 220-400 IU

SKU: SP733
1.700.000 
HEMOFIL M 220-400 IU B/1 là bột pha tiêm thuốc cầm máu có thành phần chính bao gồm Antihemophilic factor,

Herceptin 440Mg Vial H/1

SKU: PVN4875
47.900.000 
Bột pha tiêm thuốc Herceptin 440 mg chỉ định ung thư vú di căn có khối u bộc lộ quá

Herceptin 600Mg Inj

SKU: SP158425113
29.300.000 

Herceptin Vial 150Mg H/1 (Pap)

SKU: EX00081
16.300.000 
HERCEPTIN 150MG điều trị ung thư vú di căn có khối u bộc lộ quá mức HER2. Ung thư vú

Ibrance 100Mg Pfizer (H/7v)

SKU: SP2023120
5.300.000 
Thuốc Ibrance (Palbiciclib) được FDA phê duyệt 3 hàm lượng 75mg, 100mg và 125mg từ năm 2015. Chỉ định để

Ibrance 125Mg Pfizer (H/7v)

SKU: SP2023121
5.800.000 
Thuốc Ibrance (Palbiciclib) được FDA phê duyệt 3 hàm lượng 75mg, 100mg và 125mg từ năm 2015. Chỉ định để

Imbruvica 140Mg Caps (H/90)

SKU: SP1113988
152.500.000 
Thành phần Hoạt chất: Viên nang cứng IMBRUVICA chứa 140 mg ibrutinib. Tá dược: Chỉ định IMBRUVICA đơn trị liệu